Category: Thuốc giải biểu
Thuốc Giải biểu có thể chia làm hai loại lớn, một là tân ôn giải biểu, một là tân lương giải biểu. Thuốc phát tán phong hàn phần nhiều …
Tên tiếng Hán: 蟬蜕 Tên dùng trong đơn thuốc: Thuyền thuế, Thuyền y, Thuyền thoái, Thuyền xác, tịnh thuyền thoái. Phần cho vào thuốc: Xác đã lột của con …
Tên tiếng Hán: 蒼耳子 Tên dùng trong bài thuốc: Thương nhĩ tử. Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: Chọn sạch tạp chất, sao vàng thám, sát bỏ hết …
Tên tiếng Hán: 大浮萍 Tên dùng trong đơn thuốc: Phù bình, Thủy bình, Tử bối phù bình (bèo tía), Phù bình thảo. Phần cho vào thuốc: Toàn thân. Bào chế: …
Tên tiếng Hán : 升麻 Tên dùng trong đơn thuốc: Thăng ma, lục Thăng ma, hoa Thăng ma, mật chích Thăng ma, Thăng ma thán. Phần cho vào thuốc: …
Tên tiếng Hán : 菊花中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Cúc hoa, Hàng Cúc hoa (cúc hoa ở Hàng châu) Từ cúc hoa (Cúc hoa ở Từ châu, tỉnh …
Tên tiếng Hán: 桑叶中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Tang diệp, Sương tang diệp, Đông tang diệp, Tiên tang diệp, Khô tang diệp, Đồng tang diệp (lá dâu, lá …
Tên tiếng Hán: 薄荷中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Bạc hà, Bạc hà diệp, Nam bạc hà, Sao bạc hà, Bạc hà thán, Bạc hà ngạnh, Bạc hà não, …
Tên tiếng Hán: 葛根 中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Phấn cát căn (bột sắn dây sống), Can cát căn (sắn dây khô), Ổi cát căn (sắn dây nướng), …
Tên thiếng Hán: 柴胡中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Sài hồ, Xuân sài hồ, Hồng sài hồ, Trúc diệp sài hồ (sài hồ dạng Trúc diệp), Xuyên sài hồ, …