Tên tiếng Hán: 黑鉛 Tên dùng trong đơn thuốc: Duyên, Hắc tích. Bào chế: Dùng chiếc soong sắt có chuôi, đun chảy chì ra, rót lên hòn ngói, gạn …
Tên dùng trong đơn thuốc: Náo dương hoa. Phần cho vào thuốc: Hoa. Bào chế: Rửa sạch, phơi khô trong râm để dùng. Tính vị Quy kinh: Náo dương …
Tên dùng trong đơn thuốc: Cáp phấn, Hải cáp phấn, Cáp lợi phấn. Phần cho vào thuốc: vỏ cứng. Bào chế: Cho dấm vào vỏ Cáp lợi đun với …
Tên tiếng Hán: 蛤蚧 Tên dùng trong đơn thuốc: Cáp giới vĩ (Đuôi tắc kè), Đôi cáp giới (Tắc kè đôi). Phần cho vào thuốc: Đuôi. Bào chế: Bỏ …
Tên tiếng Hán: 蘿菔子 Tên dùng trong đơn thuốc: Lai bạc tử, Lai phục tử, La Bạc tử. Phần cho vào thuốc: Hột, (Hạt) Bào chế: Rửa sạch hạt, …
Tên tiếng Hán: 五味子 Tên dùng trong đơn thuốc: Ngũ vị tử, Bắc ngũ vị tử, Trích ngũ vị tử. Phần cho vào thuốc: Hột. Bào chế: Rửa sạch, …
Tên tiếng Hán: 百合 Tên dùng trong đơn thuốc: Bách hợp, Điềm bách hợp (Bách hợp ngọt) Phần cho vào thuốc: Rễ củ (Nhiều cánh kết thành củ). Bào …
Tên tiếng Hán: 百部 Tên dùng trong đơn thuốc: Bách bộ, Bách bộ căn, Trích bách bộ. Phần cho vào thuốc: Rễ Bào chế: Rửa sạch bỏ đầu cuống, …
Tên tiếng Hán: 款冬花 Tên dùng trong đơn thuốc: Khoản đông hoa Phần cho vào thuốc: Hoa nụ Bào chế: Lấy thuần hoa, phơi khô, dùng sống hoặc tẩm …
Tên tiếng Hán: 紫菀 Tên dùng trong đơn thuốc: Tử uyển, Tử uyển thảo. Phần cho vào thuốc: Rễ Bào chế: Bỏ đầu và đất, rửa sạch, thái từng …