Category: Thuốc bổ huyết
Tên tiếng Hán: 中药鸡血藤 Tên dùng trong đơn thuốc; Kê huyết đằng. Phần cho vào thuốc: Dây. Bào chế: Rửa sạch thái phiến dùng sống. Tính vị quy kinh: …
Tên tiếng Hán: 阿膠 Tên dùng trong đơn thuốc: A giao, Chân A giao, Hắc lư bì giao (keo nấu bằng da lừa đen), Cáp phấn sao A giao …
Tên tiếng Hán: 丹参 Tên dùng trong đơn thuốc: Đan sâm, Tử đan sâm, Xích đan sâm, Huyết đan sâm. Phần cho vào thuốc: Củ rễ. Bào chế: Rửa …
Tên tiếng Hán: 當歸, 当归 Tên dùng trong đơn thuốc: Đương quy, Tần đương quy, Tây đương quy, Toàn đương quy, Đương quy thân, Bạch quy thân, Đương quy …
Tên tiếng Hán: 白芍 Têu dùng trong đơn thuốc: Bạch thược, Thược dược, Sinh Bạch thược, Sao Bạch thược, Tiêu Bạch thược (Bạch thược sao cháy xém), Khuê Bạch …