Category: Thuốc Ôn đờm
Tên tiếng Hán: 常山中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Thường sơn, Sinh thường sơn (Thường sơn sống chưa chế), Thục thường sơn (Thường sơn chế), Sinh thục thường sơn …
Tên dùng trong đơn thuốc: Cẩu bảo. Phần cho vào thuốc: sỏi kết lại ở trong mật con chó. Bào chế: Tán nhỏ hòa nước uống. Tính vị quy …
Tên dùng trong đơn thuốc: Kinh lịch. Phần cho vào thuốc: Nước cốt của rễ củ cây kinh. Bào chế: Cắt lấy hơn một thước (một thước Trung quốc …
Tên tiếng Hán: 白芥子 Tên dùng trong đơn thuốc: Bạch giới tử. Phần cho vào thuốc: Hạt. Bào chế: Rửa sạch phơi khô, tán sống để dùng hoặc trộn …
Tên tiếng Hán: 半夏 Tên dùng trong đơn thuốc: Sinh bán hạ, Bán hạ phiến, Pháp bán hạ, Tiên bán hạ, Khương bán hạ, Kinh bán hạ. Phần cho …
半夏 “Bán hạ ôn tân Kiện tỳ táo thấp Đàm quyết đầu đông Thấu ẩu kham nhập.” Tên khác: Pháp bán hạ, tiên bán hạ, khương bán hạ, kinh …
白芥子 – “Bạch giới tử tân Chuyên hóa hiếp đàm Ngược chung bỉ khối Phục chi năng an.” 1.Bộ phận dùng Hạt cải bẹ trắng 2.Tính vị quy kinh …
百部 – “Bách bộ vị cam Cốt chưng, lao trái Sát cam du trùng Cứu thấu công đại.” 1.Bộ phận dùng Rễ cây bách bộ 2.Tính vị quy kinh …