Author: hieuitaly
Tên tiếng Hán: 竹葉 Tên dùng trong đơn thuốc: Đạm trúc diệp, Tiên trúc diệp (Trúc diệp tươi), Trúc diệp quyển tâm (búp măng trúc diệp). Phần cho vào …
Tên tiếng Hán: 知母 Tên dùng trong đơn thuốc: Tri mẫu, Phi tri mẫu, Tri mẫu sao với rượu, Tri mẫu sao với muối. Phần cho vào thuốc: Thân rễ …
Tên tiếng Hán: 寒水石中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Hàn thủy thạch, Ngưng thủy thạch. Bào chế: Lấy nước cốt tự nhiên (khống pha nước lã) của gừng sống …
Tên tiếng Hán: 石膏中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Thạch cao, Sinh thạch cao (thạch cao sống), Thục thạch cao (thạch cao đã nung chín). Bào chế: Cho vào …
Tên tiếng Hán: 龍膽草 Tên dùng trong đơn thuốc: Long đởm thảo. Phần cho vào thuốc: rễ. Bào chế: Bỏ cuống dùng rễ, thái nhỏ, sao với rượu, hoặc …
Tên tiếng Hán: 梔子 Tên dùng trong đơn thuốc: Chi tử, Sơn chi, Sao chi bì (vỏ quả sơn chi), Sơn chi nhân (nhân sơn chi), Sơn chi than …
Tên tiếng Hán: 茵陳 Tên dùng trong đơn thuốc: Nhân trần, Nhân trần khao, Miên nhân trần, Nhân Trần thảo. Phần cho vào thuốc: Toàn cây. Bào chế: Dùng …
Tên tiếng Hán: 苦參 Tên dùng trong đơn thuốc: Khổ sâm, Khổ sâm phiến. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Dùng nước vo gạo đặc của gạo nếp …
Tên tiếng Hán: 胡黃連 Tên dùng trong đơn thuốc: Hồ hoàng liên, Hồ liên, hồ huỳnh liên. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Rửa sạch thái phiến để …
Tên tiếng Hán: 黃柏 Tên dùng trong đơn thuốc: Hoàng bá, Huỳnh bá, Hoàng nghiệt, Xuyên bá, Hoàng bá sao nước muối, Hoàng bá thán (hoàng bá sao cháy …