Category: Thuốc cho nôn và cầm nôn
– Thuốc cho nôn: phàm những vị thuốc sau khi uống vào có thể làm cho nôn ọe thì gọi là thuốc cho nôn (gây nôn – dũng thổ …
Tên tiếng Hán : 伏龍肝 Tên dùng trong đơn thuốc: Táo tâm hoàng thổ, Táo tâm thổ, Phục long can. Bào chế: Chọn sạch tạp chất, đẽo thành cục …
Tên tiếng Hán: 旋 腹 花 Tên dùng trongđơn thuốc: Toàn phúc hoa,Kim phí hoa, Kim phí thảo, Toàn phúc hoa. Phần cho vào thuốc: Hoa hoặc toàn thảo. …
Tên tiếng Hán: 柿蒂 Tên dùng trong đơn thuốc: Thị đế, thị đới. Phần cho vào thuốc: Núm tai quả hồng. Bào chế: Chọn sạch tạp chất phơi khô là …
Tên tiếng Hán: 食鹽中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Thực diêm, sao Thực diêm (muối rang), Diêm thủy (nước muối), Diêm thang. Bào chế: Dùng sống, sao hoặc tán …
Tên tiếng Hán: 藜蘆 Tên dùng trong đơn thuốc: Lê lô. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Chọn sạch tạp chất, thái từng đoạn là được. Tính vị …
Tên tiếng Hán: 瓜蒂 Tên dùng trong đơn thuốc: Điềm qua đế, Điềm qua đới. Phần cho vào thuốc: Cuống núm quả dưa. Bào chế: Chọn sạch tạp chất, …