Category: Thuốc bổ âm
Tên dùng trong đơn thuốc: Kê tử hoàng, Lòng đỏ trứng gà Phần cho vào thuốc: Lòng đỏ trứng gà. Bào chế: Khi dùng đập quả trứng gà, bỏ …
Tên tiếng Hán: 桑螵蛸 Tên dùng trong đơn thuốc: Tang phiêu tiêu. Phần cho vào thuốc: Tổ Trứng của con bọ ngựa trên cây dâu. Bào chế: Sau khi …
Tên tiếng Hán: 覆盆子 Tên dùng trong đơn thuốc: Phúc bồn tử. Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: Đãi bỏ lá vàng vỏ núm hấp với rượu, phơi …
Tên tiếng Hán: 芡實 Tên dùng trong đơn thuốc: Khiếm thực, Khiếm thực mễ, Đại Khiếm thực, Kê đầu thực, Khiếm nhân. Phần cho vào thuốc: Hạt (dạng như …
Tên tiếng Hán: 龜板 Tên dùng trong đơn thuốc: Quy bản, Bại quy bản, Nguyên vũ bản. Phần cho vào thuốc: vỏ mai cứng. Bào chế: Cho ngâm vào …
Tên tiếng Hán: 石斛 Tên dùng trong đơn thuốc: Thạch hộc, Kim thạch hộc, Kim thoa thạch hộc, Nguyên thạch hộc, Biển thạch hộc, Tiên thạch hộc, Thiết bì …
Tên tiếng Hán : 天门冬中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Thiên đông, Thiên môn đông, Đại thiên đông, Phì thiên đông. Phần cho vào thuốc: Củ Bào chế: Rửa …
Tên tiếng Hán: 麦门冬 Tên dùng trong đơn thuốc: Mạch đông, Mạch môn đông, Thốn đồng, Đại mạch đông, mạch đông trộn chu sa, mạch đông rút lõi (khư tâm …
Tên tiếng Hán: 玄參 Tên dùng trong đơn thuốc: Huyền sâm, Nguyên sâm, Đại nguyên, sâm, Hắc nguyên Sâm, Nhuận nguyên sâm. (Tiếng Quảng đông Trung Quốc gọi Huyền …
Tên tiếng Hán: 西洋参 Tên dùng trong đơn thuốc: Tây dương sâm. Phần cho vào thuốc: Củ. Bào chế: Thái phiến dùng sống, cho vào thuốc thì sắc riêng …