Category: Thuốc Trừ hàn
Trên lâm sàng những vị thuốc trừ hàn chủ yếu ứng dụng về các chứng trạng do lý hàn gây nên. Ví dụ như rêu lưỡi trắng nhuận, mạch …
Tên tiếng Hán: 荔枝核 Tên dùng trong đơn thuốc: Lệ chi hạch. Phần cho vào thuốc: Hột Bào chế: Sao lên dùng hoặc đốt nướng tốn tính dùng. Tính …
Tên tiếng Hán: 乌头中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Ô đầu, Xuyên ô, Thảo ô. Phần cho vào thuốc: Củ. Bào chế: Có thể dùng sống, bào chế để …
Tên tiếng Hán: 紫石英中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Tử thạch anh. Bào chế: Nếu làm thuốc viên hoặc tán bột thì nung qua lửa, tôi dấm bảy lần, …
Tên tiếng Hán: 薑黃 Tên dùng trong đơn thuốc: Khương hoàng. Phần cho vào thuốc: Củ. Bào chế: Thái phiến phơi khô để dùng. Tính vị quy kinh: Khương …
Tên dùng trong đơn thuốc: Giới bạch, Giới bạch đầu, củ kiệu. Phần cho vào thuốc: Củ. Bào chế: Rửa sạch phơi khô để dùng. Tính vị quy kinh: …
Tên tiếng Hán: 艾叶 Tên dùng trong đon thuốc: Ngải diệp, Ngải cứu, Trần ngải diệp (lá ngải để lâu ngày), Kỳ ngải diệp, Ngải nhung (lá ngải khô …
Tên tiếng Hán: 酒 Tên dùng trong đơn thuốc: Rượu, rượu cao lương (lúa miến – lúa mỳ), Hoàng tửu (Rượu nấu bằng ngô hoặc gạo nếp, còn có …
Tên tiếng Hán: 吳茱萸 Tên dùng trong đơn thuốc: Ngô thù du, Ngô du, Đạm ngô du, Khai khẩu Ngô du. Phần cho vào thuốc: Hạt quả Bào chế: …
Tên tiếng Hán: 蓽茇 Tên dùng trong đơn thuốc: Tất bát. Phần cho vào thuốc: Quả Bào chế: Bỏ cuống dùng đầu, ngâm dấm một đêm sấy khô dùng. …