Category: Thuốc Nhuận hạ
Tên tiếng Hán : 硫磺 Tên dùng trong đơn thuốc: Thạch lưu hoàng, Sinh lưu hoàng, Chế lưu hoàng, Thiên sinh hoàng. Bào chế: Dùng ở ngoài thì tán …
Tên tiếng Hán: 萆麻子 Têu dùng trong đơn thuốc: Tỳ ma tử, Tỳ Ma nhân, Tỳ ma du. Phần cho vào thuốc: Hạt. Bào chế: sàng sẩy sạch tạp …
Tên dùng trong đơn thuốc: Phong mật, Hoàng mật, Bạch mật, Sinh mật, Luyện mật. Phần cho vào thuốc: Mật của ong làm ra. Bào chế: Đổ mật sống …
Tên tiếng Hán: 芦荟中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Lô hội, Chân lô hội. Phần cho vào đơn thuốc: Lấy nước cốt của lá. Bào chế: Bỏ hết tạp …
Tên tiếng Hán: 郁李仁 Tên dùng trong đơn thuốc: Úc lý nhân. Phần cho vào thuốc: hạt. Bào chế: Sàng sẩy hết tạp chất, bỏ hết vỏ cứng, giã …
Tên tiếng Hán: 火麻仁 Tên dùng trong đơn thuốc: Hỏa ma nhân, Đại ma nhân, Ma tử nhân. Phần cho vào thuốc: hạt, nhân. Bào chế: Giã nát vỏ …