Category: Thuốc bổ âm
Tên tiếng Hán: 狗脊 Tên dùng trong đơn thuốc: Cẩu tích, Kim mao cẩu tích. Phần cho vào thuốc: Củ rễ. Bào chế: cho vào lửa đốt cháy lông …
Tên tiếng Hán: 女貞實 Tên dùng trong đơn thuốc: Nữ trinh tử, Thục nữ Trinh, Đồng thanh tử, trinh nữ, trinh mộc, thục nữ trinh, lạp thụ. Phần cho …
Tên tiếng Hán: 菟絲子 Tên dùng trong đơn thuốc: Thỏ ty tử, Thỏ ty bính (thỏ ty nặn thành bánh) Phần cho vào thuốc: Hạt Bào chế: Đãi bỏ …
Tên tiếng Hán: 牛膝, hoài ngưu tất 怀牛膝 Tên dùng trong đơn thuốc: Ngưu tất, ngưu tịch, Xuyên ngưu tất, Hoài ngưu tất, Tiên ngưu tất, Thổ ngưu tất. …
Tên tiếng Hán: 杜仲 Tên dùng trong đơn thuốc: Đỗ Trọng, Hậu đỗ Trọng, Xuyên đỗ trọng, Miên đỗ Trọng, Đỗ Trọng sao với nước muối. Phần cho vào …
Tên tiếng Hán: 枸杞子 Tên dùng trong đơn thuốc: Câu kỷ, Kỷ tử, Câu kỷ tử, Cam câu kỷ, Hồng câu kỷ. Phần cho vào thuốc: Hột. Bào chế: …
Tên tiếng Hán: 何首烏 Tên dùng trong đơn thuốc: Hà thủ ô, Tiên thủ ô (thủ ô tươi), Chế thủ ô. Phần cho vào thuốc: Củ. Bào chế: Loại …
Tên tiếng Hán: Sinh địa 生地, thục địa 熟地 Tên dùng trong đơn thuốc: Địa hoàng, Sinh địa hoàng, Can địa hoàng, Thục địa hoàng, Sinh địa, Tế sinh …