Category: Thuốc Liễm hãn cố tinh
Tên dùng trong đơn thuốc: Phù tiểu mạch, Phù mạch. Tên tiếng Hán: 浮 小 麥 Phần cho vào thuốc: Hạt Bào chế: Khi vo đãi Tiểu mạch, những …
Tên dùng trong đơn thuốc: Ma hoàng căn. Tên tiếng Hán: 麻 黄 根 Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Rửa sạch rồi thái phiến dùng. Tính vị …
Tên dùng trong đơn thuốc: Long cốt, Sinh Long cốt (Long cốt sống), Đoạn long cốt (long cốt nung qua lửa). Tên tiếng Hán: 龍 骨 Bào chế: Dùng …
Tên dùng trong đơn thuốc: Long xỉ, Thanh long xỉ. Tên tiếng Hán: 龍 齿 Bào chế: Dùng sống giã nát vụn, hoặc nung lên dùng. Tính vị quy …
Tên dùng trong đơn thuốc: Mẫu lệ, Tả mẫu lệ, Đoạn mẫu lệ (mẫu lệ nung). Tên tiếng Hán: 牡蠣 Phần cho vào thuốc: Mai vỏ cứng. Bào chế: …
Tên dùng trong đơn thuốc: Kim anh tử. Tên tiếng Hán: 金櫻子 Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: Rửa sạch, bổ ra bỏ hột và lông rồi dùng. …