Category: Thuốc Chấn kinh dẹp phong
Tên tiếng Hán: 金屑 Tên dùng trong đơn thuốc: Kim, Kim tiết (vẩy vàng), kim bạc (vàng dát) Kim khí Bào chế: Luyện vàng ròng để dùng. Tính vị …
Tên tiếng Hán: 蜈蚣 Têu dùng trong đơn thuốc: Ngô công, Xích túc ngô công (Rết chân đỏ), Thiên long. Phần cho vào thuốc: Dùng cả con hoặc bỏ …
Tên tiếng Hán: 全蝎 Tên dùng trong đơn thuốc: Toàn yết, Bò cạp, Yết, Yết tử, Yết vĩ. Phần cho vào thuốc: Dùng cả con hoặc chỉ dùng phần …
Tên tiếng Hán: 鉤藤 Tên dùng trong đơn thuốc: Câu đằng, Câu đằng câu, Nộn câu đằng, Song câu đằng, Tĩnh câu đằng. Phần cho vào thuốc: Móc câu …
Tên tiếng Hán: 僵蠶 Tên dùng trong đơn thuốc: Cương tàm, Bạch cương tàm, Chế thiên trùng. Phần cho vào thuốc: Xác con tằm bị bệnh. Bào chế: Sao …
Tên tiếng Hán: 白蒺黎中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Bạch tật lê, Bạch tịch lợi, Thích tật lê (tật lê và tịch lợi hai từ này đọc tiếng Quảng …
Tên tiếng Hán: 天麻 Tên dùng trong đơn thuốc: Thiên ma, Xích tiễn, Minh thiên ma, Ổi thiên ma (thiên ma nướng), Thiên ma phiến. Phầncho vào thuốc: củ …
Tên tiếng Hán: 石决明 Tên dùng trong đơn thuốc: Thạch quyết minh, Sinh thạch quyết (Thạch quyết minh để sống), Đoạn thạch quyết (Thạch quyết minh nung lửa). Phần …
Tên tiếng Hán: 蚯蚓中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Khâu dẫn, Bạch cảnh khâu dẫn (giun khoang cổ), Địa long, Can địa long, Hoạt khâu dẫn, Khúc thiện. Phần …
Tên tiếng Hán: 羚羊角中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Linh dương giác, Linh dương phấn, Linh dương phiến, Linh dương giác ma chấp (linh dương giác mài lấy nước cốt). …