Tên tiếng Hán: 瓦楞子 Tên dùng trong đơn thuốc: Ngõa lăng tử, Kham tử sác, Ngõa ốc tử (Vỏ nhô lên như viên ngói, cho nên có tên là …
Tên tiếng Hán: 生铁洛 Tên dùng trong đơn thuốc: Sinh thiết lạc, Thiết lạc. Bào chế: Khi luyện gang sắt, vẩy vụn rơi xuống đe, đem rửa sạch để …
Tên tiếng Hán: 陳皮 Tên dùng trong đơn thuốc: Quất bì, Quảng quất bì,Quất hồng, Bạc quất hồng, Tô quất hồng, Hóa quất hòng, Lại quất hồng, Trần bì, …
Tên tiếng Hán: 皂荚 Tên dùng trong đơn thuốc: Tạo giác, tạo giáp, tạo giác giáp, tạo giác thích (gai bồ kết) Phần cho vào thuốc: Quả hoặc gai, …
Tên tiếng Hán: 山慈菇 Tên dùng trong đơnthuốc: Sơn từ cô, Sơn từ cô phiến (có hai chữ Từ, đồng âm bất đồng tự, khi đọc cùng âm, viết …
Tên tiếng Hán: 浮海石 Tên dùng trong đơn thuốc: Phù Hải thạch, Hải phù thạch. Bào chế: Cho vào thuốc sắc, dùng sống. Dùng vào thuốc ngoại khoa, nung …
Tên tiếng Hán: 青蒙石 Tên dùng trong đơn thuốc: Mông thạch, Thanh mông thạch, Đoạn mông thạch (Mông thạch nungquá lửa) Bào chế: Bỏ sạch tạp chất, ghè vỡ …
Tên tiếng Hán: 常山中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Thường sơn, Sinh thường sơn (Thường sơn sống chưa chế), Thục thường sơn (Thường sơn chế), Sinh thục thường sơn …
Tên dùng trong đơn thuốc: Cẩu bảo. Phần cho vào thuốc: sỏi kết lại ở trong mật con chó. Bào chế: Tán nhỏ hòa nước uống. Tính vị quy …
Tên dùng trong đơn thuốc: Kinh lịch. Phần cho vào thuốc: Nước cốt của rễ củ cây kinh. Bào chế: Cắt lấy hơn một thước (một thước Trung quốc …