Category: Thuốc Thanh nhiệt
Tên tiếng Hán: 馬齒莧 Tên dùng trong đơn thuốc: Mã sỉ hiện, Mã xỉ hiện, Cửu đầu sư tử thảo (Cỏ sư tử chín đầu), Trường mệnh thái (rau …
Tên dùng trong đơn thuốc: Nhân trung hoàng. Bào chế: Lấy bột Cam thảo cho vào ống tre, dùng tùng hương (nhựa thông) gắn kín hai đầu ống lại. …
Tên dùng trong đơn thuốc: Kim trấp, Phẩn thanh (nước trong của phân). Bào chế: Lấy phân người hòa với nước để lắng, gạn lấy nước trong đựng vào …
Tên dùng trong đơn thuốc: Bại tương thảo, Bại tương. Phần cho vào thuốc: Toàn thảo. Bào chế: Bỏ tạp chất, rửa sạch, thái khúc, phơi khô để dùng. …
Tên tiếng Hán: 馬鞭 草中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Mã tiên thảo. Phần cho vào thuốc: Toàn thảo. Bào chế: Rửa sạch dùng sống. Tính vị quy kinh: …
Tên tiếng Hán: 土茯苓 Tên dùng trong đơn thuốc: Thổ phục linh, Tiên di lương. Phần cho vào thuốc: Củ rễ. Bào chế: Rửa sạch thái phiến dùng. Tính …
Tên tiếng Hán: 万年青中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Vạn niên thanh, Đông bất điêu thảo (cỏ đông không tàn). Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Lấy rễ …
Tên tiếng Hán: 漏芦 Tên dùng trong đơn thuốc: Lậu lô. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Chọn bỏ tạp chất, rửa sạch, sau khi ủ nước cho …
Tên tiếng Hán: 紫花地丁 Tên dùng trong đơn thuốc: Địa đinh thảo,Tử hoa địa đinh. Phần cho vào thuốc: Lá, cành. Bào chế: Toàn thảo, rửa sạch, thái nhỏ …
Tên tiếng Hán: 蒲公英中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Bồ công anh, Hoàng hòa địa đinh. Bào chế: Lấy lá búp, lá rửa sạch, thái nhỏ để dùng. Tính …