Tag: thống kinh
Tên tiếng Hán: 肉桂中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Nhục quế, Quan quế, Cống quế, Thượng ngọc quế, Mông tự quế, Giao chỉ quế. Phần cho vào thuốc: vỏ …
Tên tiếng Hán: 王不留行 Tên dùng trong đơn thuốc: Vương bất lưu hành, Lưu hành tử. Phần cho vào thuốc: Hột. Bào chế: Giã nhỏ dùng sống hoặc sao …
Tên tiếng Hán: 破故纸中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Bổ cốt chi, phá cố chỉ, bà cố chi. Phần cho vào thuốc: Hột. Bào chế: Tẩm rượu một đêm, …
Tên tiếng Hán: 巴戟天 Tên dùng trong đơn thuốc: Ba kích thiên, Ba kích, Ba kích nhục. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Lấy rễ bỏ lõi tẩm …
(Hòa dược cục phương) Công thức Tứ vật thang : Vị thuốc Thường dùng Đương quy 16g Xuyên khung 16g Bạch thược 16g Thục địa hoàng 16g Cách bào …