Tag: di tinh
Tên tiếng Hán: 五味子 Tên dùng trong đơn thuốc: Ngũ vị tử, Bắc ngũ vị tử, Trích ngũ vị tử. Phần cho vào thuốc: Hột. Bào chế: Rửa sạch, …
Tên tiếng Hán: 膃肭臍 Tên dùng trong đơn thuốc: Hải cẩu thận (Dái chó biển), Ốn nột tề, Ôn nạp tề, Cốt nột. Phần cho vào thuốc: Ngọc hành …
Tên tiếng Hán: 冬虫夏草 Tên dùng trong đơn thuốc: Đông trùng hạ thảo, Đông trùng thảo. Phần cho vào thuốc: Nấm sâu (khuẩn tòa), sợi nấm và xác ấu …
Tên tiếng Hán: 山茱萸 Tên dùng trong đơn thuốc: Sơn thù du, Sơn du nhục Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: Ngâm với rượu, bỏ hột đi, lấy …
Tên tiếng Hán: 桑螵蛸 Tên dùng trong đơn thuốc: Tang phiêu tiêu. Phần cho vào thuốc: Tổ Trứng của con bọ ngựa trên cây dâu. Bào chế: Sau khi …
Tên tiếng Hán: 覆盆子 Tên dùng trong đơn thuốc: Phúc bồn tử. Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: Đãi bỏ lá vàng vỏ núm hấp với rượu, phơi …
Tên tiếng Hán: 芡實 Tên dùng trong đơn thuốc: Khiếm thực, Khiếm thực mễ, Đại Khiếm thực, Kê đầu thực, Khiếm nhân. Phần cho vào thuốc: Hạt (dạng như …
Tên tiếng Hán: 菟絲子 Tên dùng trong đơn thuốc: Thỏ ty tử, Thỏ ty bính (thỏ ty nặn thành bánh) Phần cho vào thuốc: Hạt Bào chế: Đãi bỏ …
Tên tiếng Hán: 枸杞子 Tên dùng trong đơn thuốc: Câu kỷ, Kỷ tử, Câu kỷ tử, Cam câu kỷ, Hồng câu kỷ. Phần cho vào thuốc: Hột. Bào chế: …
Tên tiếng Hán: 何首烏 Tên dùng trong đơn thuốc: Hà thủ ô, Tiên thủ ô (thủ ô tươi), Chế thủ ô. Phần cho vào thuốc: Củ. Bào chế: Loại …