Category: Thuốc Trừ thấp
Những vị thuốc có thể khư ( trừ) phong thăng thấp, đều gọi là thuốc trừ phong thấp. Nguyên nhân gây nên phong thấp là do thủy thấp từ …
Tên tiếng Hán: 木瓜 Tên dùng trong đơn thuốc: Tuyên mộc qua, Trần mộc qua. Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: Ngâm nước một ngày, cho vào chõ …
Tên tiếng Hán: 蒿本 Tên dùng trong đơn thuốc: Cảo bản, Xuyên cảo bản, Tịnh cạo bản. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Rửa sạch, cho vào bao …
Tên tiếng Hán: Tên dùng trong đơn thuốc: Bạch hoa xà, Kỳ châu xà nhục, rắn hổ mang. Phần cho vào thuốc: Thịt. Bào chế: Bỏ đầu, đuôi, mật, …
Tên tiếng Hán: 五加皮中药 Tên dùng trong đơn thuốc: Ngũ gia bi, Nam ngũ gia bì. Phần cho vào thuốc: vỏ rễ. Bào chế: Bóc vỏ rửa sạch phơi …
Tên tiếng Hán: 威靈仙 Tên dùng trong đơn thuốc: Uy linh tiên, Thiết cước uy linh tiên. Phần cho vào thuốc: Rễ Bào chế: Lấy nước lã rửa sạch …
Tên tiếng Hán: 蔓荆子 Tên dùng trong đơn thuốc: Mạn kinh tử, Hạt quan âm. Phần cho vào thuốc: Hạt. Bào chế: Sàng sẩy sạch tạp chất, sao to …
Tên tiếng Hán: 秦艽 Tên dùng trong đơn thuốc: Tần giao, Tây tần giao, Tả tần giao, Văn tần giao Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Bỏ lông, …
Tên tiếng Hán: 白芷 Tên dùng trong đơn thuốc: Bạch chỉ, Hương bạch chỉ, Xuyên bạch chỉ, Hàng bạch chỉ. Phần cho vào thuốc: Củ. Bào chế: Sau khi …
Tên tiếng Hán: 獨活 Tên dùng trong đơn thuốc: Độc hoạt, Xuyên độc hoạt. Phần cho vào thuốc: Củ. Bào chế: Rửa sạch, ủ cho mềm, thái phiến phơi …