Category: Thuốc Khu trùng
Phàm những vị thuốc trừ đuổi được ký sinh trùng trong cơ thể người ta, thì gọi là thuốc khu trùng. Loại thuốc này thích hợp với người có …
Tên dùng trong đơn thuốc: Tân lang, Hoa tân lang, Hoa đại bạch, Kê tâm tân lang, Hải nam tử, Đại phúc tử, Đới bì tân lang, Binh lang… …
Tên dùng trong đơn thuốc: Sử quân tử, Sử quân nhục, (Trong tên gọi chữ sử này có chung hai chữ chữ, Sử là sai khiến và chữ sử …
Tên dùng trong đơn thuốc: Quán chúng, Quán trọng, Quản trọng, Quán chúng thán. Phần cho vào thuốc: Củ rễ. Bào chế: Lấy củ rễ rửa sạch, thái nhỏ …
Tên dùng trong đơn thuốc: Hạc sắc, Trần hạc sác. Phần cho vào thuốc: Hạt quả. Bào chế: Dùng sống hoặc sao lên dùng. Tính vị quy kinh: Vị …
Tên dùng trong đơn thuốc: Khổ luyện tử, Xuyên luyện tử, Xuyên luyện nhục, Kim linh tử. Tên tiếng Hán: 川練子 Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: Dùng …
Tên dùng trong đơn thuốc: Lôi hoàn, Bạch lôi hoàn. Tên tiếng Hán: 雷丸 Phần cho vào thuốc: Hạt nấm. Bào chế: Ngâm nước cho mềm đều rồi thái …
Tên dùng trong đơn thuốc: Phỉ tử, phỉ thực. Tên tiếng Hán: 榧實 Phần cho vào thuốc: Hạt. Bào chế: Bỏ vỏ cứng dùng nhân, dùng sống hoặc sao …
Tên dùng trong đơn thuốc: Nam qua tử. Phần cho vào thuốc: Hạt. Bào chế: Rửa sạch, phơi khô để dùng. Tính vị quỵ kinh: Vị ngọt, tính ôn, …
Tên dùng trong đơn thuốc: Hùng hoàng. Tên tiếng Hán: 雄黃 Bào chế: Sàng chọn bỏ những viên đá, sỏi, tẩm dấm, cho vào nước củ cải đun khô, …