Category: Thuốc sáp tràng chỉ tả
Tên dùng trong đơn thuốc: Kha tử, Kha tử nhục, Kha lê lặc. Tên tiếng Hán: 訶子 Phần cho vào thuốc: Quả. . Bào chế: Sau khi ủ nước …
Tên dùng trong đơn thuốc: Anh túc sác, Ngự mễ sác. Tên tiếng Hán: 罌粟壳 Phần cho vào thuốc: Vỏ quả. Bào chế: Bỏ núm và gân xơ lấy …
Tên dùng trong đơn thuốc: xích thạch chi. Tên tiếng Hán: 赤石脂 Bào chế: Dùng loại mịn dính lưỡi, tán nhỏ như bột, lấy nước máy hoặc nước mới …
Tên tiếng Hán: 禹余粮 Tên dùng trong đơn thuốc: Vũ dư lương, Vũ di lương. Bào chế: Tán bột hoặc nung lửa hoặc nướng để dùng. Tính vị quy …
Tên dùng trong đơn thuốc: ô mai , ô mai nhục. Tên tiếng Hán: 烏梅 Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: Bỏ hột, dùng khói lửa hun thành …
Tên dùng trong đơn thuốc: Thạch lựu bì. Tên tiếng Hán: 石榴皮 Phần cho vào thuốc: Vỏ quả Thạch lựu hoặc vỏ rễ cây thạch lựu. Bào chế: Dùng …
Tên dùng trong đun thuốc: Ngũ bội tử. Tên tiếng Hán: 五倍子 Phần cho vào thuốc: Bướu (sùi) của con sâu làm tổ trên cây (Cây muối hay cây …
罌粟壳 – “Anh túc xác sáp Tiết lỵ khái khiếp Kiếp bịnh như thần Sát nhân như kiếm.” 1.Bộ phận dùng Vị thuốc Anh túc xác là vỏ khô …