Category: Thuốc bổ khí
Khí trong cơ thể người ta vốn bắt nguồn từ tì vị, tất cả thuộc về phế, bổ khí của tì vị là căn bản chữa chân khí hư …
Tên tiếng Hán: 龍眼 Tên dùng trong đơn thuốc: Long nhãn, Long nhỡn nhục, Quế viên nhục, Nguyên nhục. Phần cho vào thuốc: Cùi quả nhãn. Bào chế: Lấy …
Tên tiếng Hán: 飴糖 Tên dùng trong đơn thuốc: Di đường, Giao di, mạch nha. Bào chế: Dùng đường mật để nguyên chất, hoặc đun xém lên dùng, hòa …
Tên tiếng Hán: 大棗 Tên dùng trong đơn thuốc: Đại táo, Hồng táo, Đại hồng táo, Hắc táo, Ô táo, Nam táo. Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: …
Tên tiếng Hán: 甘草 Tên dùng trong đơn thuốc: Cam thảo, Sinh cam thảo, Phấn cam thảo (cam thảo bột), Trích cam thảo, Thanh Trích thảo (Cam thảo nhúng …
Tên tiếng Hán: 白萹豆 Tên dùng trong đơn thuốc: Bạch biển đậu, Sao biển đậu, Biển đậu y (vỏ hạt biển đậu), biển đậu hoa. Phần cho vào thuốc: …
Tên tiếng Hán: 懷山 Tên dùng trong đơn thuốc: Sơn dược, Thự dự, Hoài sơn dược, Hoài sơn. Hoài sơn dược (ở đây người ta dùng chữ Hoài đồng âm …
Tên tiếng Hán: 沙參 Tên dùng trong đơn thuốc: Nam sa sâm, Bắc sa sâm, Không sa sâm, Ngân điều sâm. Phần cho vào thuốc: Gốc rễ. Bào chế: …
Tên tiếng Hán: 黄芪 Tên dùng trong đơn thuốc: Hoàng kỳ, Miên hoàng kỳ, Thượng hoàng kỳ, Mật trích hoàng kỳ (Hoàng kỳ tẩm với mật rồi sao), Thanh …
Tên tiếng Hán: 黨參 Tên dùng trong đơn thuốc: Đảng sâm, Lộ đảng sâm, Tây lộ đảng, Đài đảng sâm. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Rửa sạch …