Category: thuốc bổ dương
Thuốc trợ dương hay ôn bổ thận dương, tính vị của nó đều thuộc ôn nhiệt, nói chung thích hợp với các chứng liệt dương, tinh ra sớm, và …
Tên tiếng Hán: 骨碎補 Tên dùng trong đơn thuốc: Cốt toái bổ, Hầu Khương, Tiên mao Khương. Phần cho vào thuốc: Củ gốc. Bào chế: Cạo bỏ lông vàng …
Tên tiếng Hán: 虎骨 Tên dùng trong đơn thuốc: Hổ cốt, Hổ hĩnh cốt (xương ống chân hổ) Bào chế: Xương hổ bỏ thịt đi, cưa thành từng tấc …
Tên tiếng Hán: 山核桃仁 Tên dùng trong đơn thuốc: Hồ đào, Hồ đào nhục, Hạch đào nhục. Phần cho vào thuốc: Nhân của quả Hồ đào. Bào chế: Bóc …
Tên tiếng Hán: 破故纸中药材 Tên dùng trong đơn thuốc: Bổ cốt chi, phá cố chỉ, bà cố chi. Phần cho vào thuốc: Hột. Bào chế: Tẩm rượu một đêm, …
Tên tiếng Hán: 羊肉 Tên dùng trong đơn thuốc: Dương nhục, thịt dê, Kiệt dương nhục (Thịt dê thiến) Phần cho vào thuốc: Thịt. Tính vị quy kinh: Vị …
Tên tiếng Hán: 巴戟天 Tên dùng trong đơn thuốc: Ba kích thiên, Ba kích, Ba kích nhục. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Lấy rễ bỏ lõi tẩm …
Tên tiếng Hán: 淫羊藿 Tên dùng trong đơn thuốc: Dâm đương hoắc, Tiên linh tỳ. Phần cho vào thuốc: Toàn thảo Bào chế: Cắt bỏ rễ (sách lại nói …
Tên tiếng Hán: 仙茅 Tên dùng trong đơn thuốc: Tiên mao, Tiên mao căn. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào chế: Lấy rễ rửa sạch, thái phiến phơi khô, …
Tên tiếng Hán: 鹿茸 Tên dùng trong đơn thuốc: Lộc nhung, Nhung hươu, Quan Lộc nhung, Hoàng mao nhung, Huyết nhung. Phần cho vào thuốc: Sừng non chưa sừng …