Author: hieuitaly
Tên tiếng Hán: 五味子 Tên dùng trong đơn thuốc: Ngũ vị tử, Bắc ngũ vị tử, Trích ngũ vị tử. Phần cho vào thuốc: Hột. Bào chế: Rửa sạch, …
Tên tiếng Hán: 百合 Tên dùng trong đơn thuốc: Bách hợp, Điềm bách hợp (Bách hợp ngọt) Phần cho vào thuốc: Rễ củ (Nhiều cánh kết thành củ). Bào …
Tên tiếng Hán: 百部 Tên dùng trong đơn thuốc: Bách bộ, Bách bộ căn, Trích bách bộ. Phần cho vào thuốc: Rễ Bào chế: Rửa sạch bỏ đầu cuống, …
Tên tiếng Hán: 款冬花 Tên dùng trong đơn thuốc: Khoản đông hoa Phần cho vào thuốc: Hoa nụ Bào chế: Lấy thuần hoa, phơi khô, dùng sống hoặc tẩm …
Tên tiếng Hán: 紫菀 Tên dùng trong đơn thuốc: Tử uyển, Tử uyển thảo. Phần cho vào thuốc: Rễ Bào chế: Bỏ đầu và đất, rửa sạch, thái từng …
Tên tiếng Hán: 瓦楞子 Tên dùng trong đơn thuốc: Ngõa lăng tử, Kham tử sác, Ngõa ốc tử (Vỏ nhô lên như viên ngói, cho nên có tên là …
Tên tiếng Hán: 生铁洛 Tên dùng trong đơn thuốc: Sinh thiết lạc, Thiết lạc. Bào chế: Khi luyện gang sắt, vẩy vụn rơi xuống đe, đem rửa sạch để …
Tên tiếng Hán: 陳皮 Tên dùng trong đơn thuốc: Quất bì, Quảng quất bì,Quất hồng, Bạc quất hồng, Tô quất hồng, Hóa quất hòng, Lại quất hồng, Trần bì, …
Tên tiếng Hán: 皂荚 Tên dùng trong đơn thuốc: Tạo giác, tạo giáp, tạo giác giáp, tạo giác thích (gai bồ kết) Phần cho vào thuốc: Quả hoặc gai, …
Tên tiếng Hán: 山慈菇 Tên dùng trong đơnthuốc: Sơn từ cô, Sơn từ cô phiến (có hai chữ Từ, đồng âm bất đồng tự, khi đọc cùng âm, viết …