Month: November 2018
Tên dùng trong đơn thuốc: Thông bạch, Thông bạch đầu, Thông bạch hành Tên tiếng Hán: 葱白 Phần cho vào thuốc: Củ, lá (dọc hành). Bào chế: Rửa sạch, …
Tên dùng trong đơn thuốc: Sinh khương (gừng sống), Tiên sinh khương (gừng sống tươi), Sinh khừơng chấp (nước cốt gừng) Sinh khương bì (vỏ gừng sống). Tên tiếng …
Tên dùng trong đơn thuốc: Kinh giới, Kính giới huệ (hoa, bông Kinh giới), sao Kinh giới, Sao hắc kinh giới (Kinh giới sao đen), Kinh giới thán (kinh …
Tên dùng trong đơn thuốc: Tử tô, Tô diệp, Tử tô diệp, Đới diệp tô ngạnh, Tô tử. Phần cho vào thuốc: Lá hoặc toàn cây. Bào chế: Lấy …
Tên dùng trong đơn thuốc: Quế chi, nộn Quế chỉ, tế Quế chi, Quế chi tiêm. Tên tiếng Hán: 桂枝 Phần cho vào thuốc: Cành nhỏ non của cây …
Tên dùng trong đơn thuốc: Ma hoàng, Tịnh ma hoàng, khử tiết ma hoàng, bất khử tiết ma hoàng, ma hoàng nhung, chích mật ma hoàng. Tên tiếng Hán:麻黃 …